Khoa xét nghiệm di truyền y học

Số hiệu
VILAS-MED - 117
Tên tổ chức
Khoa xét nghiệm di truyền y học
Đơn vị chủ quản
Bệnh viện Từ Dũ
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 284, Cống Quỳnh, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
24-03-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Khoa xét nghiệm di truyền y học
Medical Testing Laboratory Department of Medical Genetics
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Từ Dũ
Organization: Tu Du Hospital
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học, hoá sinh
Field of testing: Hematology. Biochemistry
Người phụ trách/ Representative: Nguyễn Khắc Hân Hoan Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Khắc Hân Hoan Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests
Quách Thị Hoàng Oanh
Nguyễn Ngọc Trang Đài
Nguyễn Lê Cẩm Ngọc
Nguyễn Thị Minh Hiền
Lưu Thế Bảo
Nguyễn Ngọc Song Trâm
Nguyễn Thị Cẩm Tú
Lê Thị Khánh Linh
Bùi Kiều Yến Trang
Mai Thu Liên
Trần Nguyễn An Phú
Đặng Ngọc Giao Hy
Nguyễn Thị Như Hoàng
Số hiệu/ Code: VILAS Med 117 Hiệu lực công nhận/ Period of Accreditation: 24/3/2026 Địa chỉ/ Address: Số 284, Cống Quỳnh, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Địa điểm/Location: Số 284, Cống Quỳnh, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại/ Tel: (+84) 283.8395117 Fax: (+84) 283.8392722 E-mail: drhoan@gmail.com Website: www.tudu.com.vn Lĩnh vực xét nghiệm: Hoá sinh Discipline of medical testing: Biochemistry
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoaggulant -if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Huyết thanh Serum Sàng lọc trước sinh Double Test/Triple Test Prenatal Screening Double Test/ Triple Test Miễn dịch huỳnh quang kéo dài Time-Resolved Immunofluorometric Assay QTXN-DT/SL-12 (2022) (Autodelfia 1235)
Máu khô Dried blood sample Sàng lọc sơ sinh G6PD Newborn screening for G6PD Phản ứng oxy hóa khử The oxidation reaction QTXN-DT/SL-02 (2021) (Genetic Screening Processor (GSP) 2021-0010)
Sàng lọc sơ sinh TSH Newborn screening for TSH Miễn dịch huỳnh quang kéo dài (Sandwich trực tiếp) Immunofluorometric assay (direct sandwich technique) QTXN-DT/SL-03 (2019) (Genetic Screening Processor (GSP) 2021-0010)
Sàng lọc sơ sinh 17OHP Newborn screening for 17-OHP Miễn dịch huỳnh quang kéo dài (Sandwich cạnh tranh) Time-Resolved Immunofluorometric Assay (competitive reaction) QTXN-DT/SL-04 (2019) (Genetic Screening Processor (GSP) 2021-0010)
Dịch quết cổ tử cung Cervical swap sample Phát hiện Human papillomavirus (HPV) Detected of HPV Realtime PCR khuếch đại DNA vùng gen L1 đặc hiệu type HPV Realtime PCR amplifies target L1 gene for the detection of HPV QTXN-DT/PT-01(2019) (Cobas 4800)
Máu Blood Xét nghiệm sàng lọc trước sinh không xâm lấn (NIPT/ Non Invasive Prenatal Test) Screening for NIPT Giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) Next Generation Sequencing) QTXN-DT/PT-19 (2022) (MGISP-100, MGISEQ-200)
Huyết thanh Serum Xác định lượng yếu tố tân tạo mạch máu - sàng lọc tiền sản giật (PLGF/ Placenta Growth Factor) Determination of PLGF Miễn dịch huỳnh quang kéo dài Time-Resolved Immunofluorometric Assay QTXN-DT/SL-07 (2020) (Autodelfia 1235)
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discipline of medical testing: Hematology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoaggulant -if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Máu Blood Karyotype máu Blood karyotype Nuôi cấy tế bào máu nhuộm băng G Culturing blood cells staining G-band QTXN-DT/TB-01 (2020)
Ghi chú/ Note: QTXN-DT/SL: Phương pháp nội bộ/ Laboratory developed method
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây