Khoa vi sinh và sinh học phân tử

Số hiệu
VILAS-MED - 30
Tên tổ chức
Khoa vi sinh và sinh học phân tử
Đơn vị chủ quản
Bệnh viện bệnh nhiệt đới Trung ương
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Thôn Bầu – Kim Chung – Đông Anh – Hà Nội
- 78 Giải Phóng – Đống Đa – Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
16-10-2022
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
PHỤ LỤC ATTACHMENT (Kèm theo quyết định số: 648.2022/QĐ - VPCNCL ngày 11 tháng 08 năm 2022 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Vi sinh và Sinh học phân tử Medical Testing Laboratory: Microbiology and Molecular biology department Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương Organization: National Hospital for Tropical Diseases Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh Field of testing: Microbiology Người phụ trách/ Representative: Văn Đình Tráng Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/scope
1. Văn Đình Tráng Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
2. Nguyễn Thị Như Hà Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
3. Lê Nguyễn Minh Hoa Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
4. Lê Văn Duyệt Các xét nghiệm Sinh học phân tử được công nhận/ Accredited Morlecular tests
5. Vũ Thị Ngọc Các xét nghiệm Sinh học phân tử được công nhận/ Accredited Morlecular tests
6. Nguyễn Thị Kim Chi Các xét nghiệm Sinh học phân tử được công nhận/ Accredited Morlecular tests
7. Nguyễn Thị Kiều Trinh Các xét nghiệm Miễn dịch, Vi khuẩn – ký sinh trùng được công nhận/ Accredited immunology, bacteria - parasites tests
8. Lê Thị Ngọc Các xét nghiệm Vi khuẩn – ký sinh trùng được công nhận/ Accredited bacteria - parasites tests
9. Ngô Thu Hằng Các xét nghiệm Vi khuẩn – ký sinh trùng được công nhận/ Accredited bacteria - parasites tests
10. Đỗ Thị Lê Na Các xét nghiệm Vi khuẩn – ký sinh trùng được công nhận/ Accredited bacteria - parasites tests
11. Nguyễn Thị Lan Các xét nghiệm Vi khuẩn – ký sinh trùng được công nhận/ Accredited bacteria - parasites tests
12. Nguyễn Thị Tươi Các xét nghiệm Vi khuẩn – ký sinh trùng được công nhận/ Accredited bacteria - parasites tests
13. Nguyễn Thị Hà Các xét nghiệm Vi khuẩn – ký sinh trùng được công nhận/ Accredited bacteria - parasites tests
PHỤ LỤC ATTACHMENT (Kèm theo quyết định số: 562.2022/QĐ - VPCNCL ngày 01 tháng 07 năm 2022 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
14. Lưu Thị Diệu Liên Các xét nghiệm Vi khuẩn – ký sinh trùng được công nhận/ Accredited bacteria - parasites tests
15. Nguyễn Tiến Quân Các xét nghiệm Vi khuẩn – ký sinh trùng được công nhận/ Accredited bacteria - parasites tests
16. Lê Thị Hoa Hồng Các xét nghiệm Vi khuẩn – ký sinh trùng được công nhận/ Accredited bacteria - parasites tests
17. Nguyễn Thị Hồng Phượng Các xét nghiệm Sinh học phân tử được công nhận/ Accredited Morlecular tests
Số hiệu/ Code: VILAS Med 030 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 16/10/2022 Địa chỉ/ Address: thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội Địa điểm 1/Location 1: thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội Địa điểm 2/ Location 2: 78 Giải Phóng, P. Phương Mai, Q. Đống Đa, Hà Nội Điện thoại/ Tel: 0243 576 5795 Fax: E-mail: vandinhtrang.nhtd@gmail.com Website: www.benhnhietdoi.vn Địa điểm 1/ Location 1: thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội
  1. Tổ Sinh học phân tử
STT No. Loại mẫu (chất chống đông)/ nếu có Type of sample (anticoaggulant)/ if any Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Máu toàn phần Đo tải lượng HBV hệ thống
1. (EDTA) Whole blood tự động HBV quantification on Realtime PCR QTKT-PT-03-2021
(EDTA) automated
  1. Tổ Vi khuẩn – Ký sinh trùng
STT No. Loại mẫu (chất chống đông)/ nếu có Type of sample (anticoaggulant)/ if any Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
1. Dịch não tủy Cerebrospinal fuid Nuôi cấy, phân lập, định danh vi khuẩn và xác định mức độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh Culture,isolation, identification and antimicrobial susceptibility testing of bacteria Nuôi cấy, phân lập, định danh Culture, isolation, identification QTKT-VK-16-2021 (VITEK2)
  1. Tổ Xét nghiệm tham chiếu kháng kháng sinh
STT No. Loại mẫu (chất chống đông)/ nếu có Type of sample (anticoaggulant)/ if any Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
1. Nuôi cấy, phân lập, định danh vi khuẩn Nuôi cấy, phân lập và định danh vi khuẩn
Culture,isolation, identification of bacteria by using the vitek2- compact system Culture, isolation, identification of bacteria QTKT-TCKKS-030-2021 (VITEK2)
2. Nuôi cấy, phân lập, định danh vi khuẩn bằng máy Maldi biotyper Culture,isolation, identification of bacteria by using the Maldi biotyper system. Nuôi cấy, phân lập và định danh vi khuẩn bằng máy Maldi biotyper Culture, isolation, identification of bacteria by using the Maldi biotyper system QTKT-TCKKS-029-2021
3. Nuôi cấy, phân lập, xác định mức đô nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh bằng máy Vitek 2- compact Culture, isolation and antimicrobial susceptibility testing of bacteria by using the Vitek 2-compact system. Nuôi cấy, phân lập và xác định mức độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh bằng máy Vitek 2- compact Culture, isolation and antimicrobial susceptibility testing of bacteria by using the Vitek 2-compact system.
Khuẩn lạc phân lập từ nuôi cấy:
máu, nước tiểu, dịch não tuỷ QTKT-TCKKS-043-2021
Colonies isolated from:
Blood, urine, Cerebrospinal fluid
4. Nuôi cấy, phân lập, xác định mức đô nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh bằng kỹ thuật khoanh giấy khuếch tán Culture, isolation and antimicrobial susceptibility testing of bacteria by using the disk diffusion method Nuôi cấy, phân lập và xác định mức độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh bằng kỹ thuật khoanh giấy khuếch tán Culture, isolation and antimicrobial susceptibility testing of bacteria by using the disk diffusion method QTKT-TCKKS-041-2021
STT No. Loại mẫu (chất chống đông)/ nếu có Type of sample (anticoaggulant)/ if any Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
5. Khuẩn lạc Bacterial colonies Nuôi cấy, phân lập, xác định mức đô nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh bằng kỹ thuật E- test Culture, isolation and antimicrobial susceptibility testing of bacteria by using the E-test method Nuôi cấy, phân lập và xác định mức độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh bằng kỹ thuật E-test Culture, isolation and antimicrobial susceptibility testing of bacteria by using the E- test method QTKT-TCKKS-042-2021
6. Xác định các gen sinh enzyme carbapenemase ở vi khuẩn bằng phương pháp PCR đa mồi Detection of carbapenemase genes in bacteria by using the multiplex PCR PCR đa mồi xác định các gen mã hóa enzyme carbapenmase ở vi khuẩn Multiplex PCR to detect genes mediating for carbapenemase in bacteria. QTKT-TCKKS-051-2021
  • Ghi chú/ Note: QTKT…: Qui trình nội bộ/ Developed laboratory method
Địa điểm 2/ Location 2: 78 Giải Phóng, Đống Đa, Hà Nội
  1. Tổ Miễn dịch
STT No. Loại mẫu (chất chống đông)/ nếu có Type of sample (anticoaggulant)/ if any Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
1. Huyết thanh Serum HCV Ab định tính Qualitative of HCV Điện hóa quang ElectroChemiLuminescence ImmunoAssay QTKT-MD-40-2021 (COBAS 6000)
2. HBsAg định tính Qualitative of HBsAg Điện hóa quang ElectroChemiLuminescence ImmunoAssay QTKT-MD-42-2021 (COBAS 6000)
  1. Tổ Sinh học phân tử
STT No. Loại mẫu (chất chống đông)/ nếu có Type of sample (anticoaggulant)/ if any Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Realtime PCR để phát hiện DNA của HBV:
  • Tách chiết DNA của vi rút trên máy Cobas Ampliprep
  • Phối trộn vật liệu DNA của mẫu xét nghiệm và các chứng chuẩn
với Master mix
3. Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) HBV đo tải lượng hệ thống tự động HBV quantification on automated system
  • Tiến hành chạy Realtime PCR trên máy Cobas Taqman để định lượng bản sao DNA của HBV
Realtime PCR to detect DNA of HBV:
  • Isolation of HBV DNA on Cobas Ampliprep
QTKT-PT-03-2021
  • Mixture of DNA material and standard controls with Master mix
  • Run Realtime PCR on Cobas Taqman to quantify HBV DNA.
  1. Tổ Vi khuẩn – Ký sinh trùng
STT No. Loại mẫu (chất chống đông)/ nếu có Type of sample (anticoaggulant)/ if any Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
1. Máu, nước tiểu, đờm, dịch ngoáy họng, mủ Blood, urine, sputum, throat swab, pus Nuôi cấy, phân lập, định danh vi khuẩn Cultrure,isolation, identification of bacteria by Maldi biotyper system. Nuôi cấy, phân lập và định danh vi khuẩn bằng máy Maldi biotyper Cultrure, isolation, identification of bacteria by Maldi biotyper system QTKT-VK-10-2021 QTKT-VK-08-2021 QTKT-VK-04-2021 QTKT-VK-05-2021 QTKT-VK-06-2021 QTKT-VK-12-2021
  • Ghi chú/ Note: QTKT…: Qui trình nội bộ/ Developed laboratory method
aztest thi trac nghiem cho nhan vien
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây