Khoa Huyết học – Truyền máu

Số hiệu
VILAS-MED - 162
Tên tổ chức
Khoa Huyết học – Truyền máu
Đơn vị chủ quản
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Nhà A2, Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
12-10-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Huyết học – Truyền máu
Medical Testing Laboratory: Department of Hematology and Blood Transfusion
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Đại học Y Hà Nội
Organization: Ha Noi Medical University Hospital
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học
Field of testing: Hematology
Người phụ trách/ Representative: PGS.TS. Nguyễn Quang Tùng Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Nguyễn Quang Tùng Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
2. Nguyễn Thị Lết
3. Nguyễn Thị Diệu Hương
4. Hoàng Thị Hồng Diệp
5. Mai Thị Thu Phương
6. Phạm Văn Tuấn
7. Đỗ Thị Thanh Huyền
8. Hoàng Thị Thu Thủy
9. Nguyễn Xuân Thành
10. Nguyễn Chí Thành
11. Phạm Thị Thanh Nga
12. Đỗ Thị Nga
Số hiệu/ Code: VILAS MED 162 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 12/10/2025 Địa chỉ/ Address: Nhà A2, Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội Địa điểm/Location: Nhà A2, Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại/ Tel: 024 62960115 E-mail: huyethoc@hmhu.vn Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discipline of medical testing: Hematology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) Đếm số lượng Bạch cầu White blood cell count Đo bằng phương pháp phân cực đa góc (MAPSS) Multi-angle Polarized Scatter Separation technology (flow cytometric techniques) QTKT.03 (2022) (Advia 2120i)
Đếm số lượng hồng cầu Red blood cell count Đo bằng phương pháp phân cực đa góc (MAPSS) Multi-angle Polarized Scatter Separation technology (flow cytometric techniques) QTKT.01 (2022) (Advia 2120i)
Xác định Hemoglobin Hemoglobin analysis count Đo bằng phương pháp quang phổ Colorimetric determination QTKT.02 (2022) (Advia 2120i)
Đếm số lượng tiểu cầu Platelet count Đo bằng phương pháp phân cực đa góc (MAPSS) Multi-angle Polarized Scatter Separation technology (flow cytometric techniques) QTKT.04 (2022) (Advia 2120i)
Huyết tương nghèo tiểu cầu được tách từ máu toàn phần chống đông bằng Natri Citrat 0.109 M Platelet-poor plasma from whole blood collected in 0.109 M trisodium citrate anticoagulant Thời gian Prothrombin Prothrombin Time Phương pháp đo cơ Chronometry Method QTKT.13 (2022) (Sta R max)
Thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hóa Activated Partial Thromboplastin Time QTKT.14 (2022) (Sta R max)
Định lượng fibrinogen phương pháp Clauss Quantitative determination of fibrinogen acording to Clauss QTKT.15 (2022) (Sta R max)
Ghi chú/Note: QTKT.XX: Phương pháp của KXN/ Laboratory- developed method
Banner chu ky so winca
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây