Khoa Đông máu

Số hiệu
VILAS-MED - 126
Tên tổ chức
Khoa Đông máu
Đơn vị chủ quản
Viện Huyết học – Truyền máu TW
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Phòng 226, tầng 2, nhà H, đường Phạm Văn Bạch, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
16-06-2023
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Đông máu
Medical Testing Laboratory Department of Blood Coagulation
Cơ quan chủ quản: Viện Huyết học – Truyền máu TW
Organization: National Institute of Hematology and Blood transfusion
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học
Field of testing: Hematology
Người phụ trách/ Representative: Trần Thị Kiều My Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
STT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Trần Thị Kiều My Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests
2. Nguyễn Thị Thanh Hương Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests
3. Đào Thị Thiết Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests
4. Phạm Thị Dương Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests
5. Đinh Thị Kim Liên Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests
6. Nguyễn Mạnh Linh Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests
7. Trần Thị Thúy Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests
Số hiệu/ Code: VILAS MED 126 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 16/06/2023 Địa chỉ/ Address: Viện Huyết học – Truyền máu Trung Ương, đường Phạm Văn Bạch, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Tp Hà Nội. Địa điểm/ Location: Phòng 226, tầng 2, nhà H, đường Phạm Văn Bạch, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại/ Tel: (024) 37821892 (525) Fax: (84.4) 38685582 E-mail: coagnihbtvn@gmail.com Website: www.nihbt.org.vn Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discipline of medical testing: Hematology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
1. Máu toàn phần/ huyết tương (Citrat Natri 3.2% hoặc 3.8%) Blood/ Plasma (3.2% or 3.8% citrated) Xác định thời gian prothrombin (PT) Determination of Prothrombin Time Phát hiện điểm đông bằng phương pháp quang học/ Photo-optical clot detection method QT.ĐM.03 (ACL TOP 750 LAS)
2. Phát hiện điểm đông bằng phương pháp cơ từ/Mechanical clot detection method QT.ĐM.56 (STA-R MAX)
3. Xác định thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (APTT) Determination of Activated Partial Thromboplastin Time Phát hiện điểm đông bằng phương pháp quang học/ Photo-optical clot detection method QT.ĐM.05 (ACL TOP 750 LAS)
4. Phát hiện điểm đông bằng phương pháp cơ từ/Mechanical clot detection method QT.ĐM.54 (STA-R MAX)
5. Xác định lượng Fibrinogen Determination of Fibrinogen Phát hiện điểm đông bằng phương pháp quang học/ Photo-optical clot detection method QT.ĐM.38 (ACL TOP 750 LAS)
6. Phát hiện điểm đông bằng phương pháp cơ từ/Mechanical clot detection method QT.ĐM.57 (STA-R MAX)
7. Xác định thời gian Thrombin (TT) Determination ofThrombin Time Phát hiện điểm đông bằng phương pháp quang học/ Photo-optical clot detection method QT.ĐM.39 (ACL TOP 750 LAS)
8. Phát hiện điểm đông bằng phương pháp cơ từ/Mechanical clot detection method QT.ĐM.58 (STA-R MAX)
Ghi chú/ Note: QT.ĐM.: Phương pháp do phòng xét nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
aztest thi trac nghiem cho nhan vien
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây