Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- contact@dauthau.asia
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Đông máu |
Medical Testing Laboratory | Department of Blood Coagulation |
Cơ quan chủ quản: | Viện Huyết học – Truyền máu TW |
Organization: | National Institute of Hematology and Blood transfusion |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Huyết học |
Field of testing: | Hematology |
STT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Trần Thị Kiều My | Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests |
2. | Nguyễn Thị Thanh Hương | Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests |
3. | Đào Thị Thiết | Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests |
4. | Phạm Thị Dương | Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests |
5. | Đinh Thị Kim Liên | Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests |
6. | Nguyễn Mạnh Linh | Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests |
7. | Trần Thị Thúy | Các xét nghiệm được công nhận/ All accredited medical tests |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Máu toàn phần/ huyết tương (Citrat Natri 3.2% hoặc 3.8%) Blood/ Plasma (3.2% or 3.8% citrated) | Xác định thời gian prothrombin (PT) Determination of Prothrombin Time | Phát hiện điểm đông bằng phương pháp quang học/ Photo-optical clot detection method | QT.ĐM.03 (ACL TOP 750 LAS) |
2. | Phát hiện điểm đông bằng phương pháp cơ từ/Mechanical clot detection method | QT.ĐM.56 (STA-R MAX) | ||
3. | Xác định thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (APTT) Determination of Activated Partial Thromboplastin Time | Phát hiện điểm đông bằng phương pháp quang học/ Photo-optical clot detection method | QT.ĐM.05 (ACL TOP 750 LAS) | |
4. | Phát hiện điểm đông bằng phương pháp cơ từ/Mechanical clot detection method | QT.ĐM.54 (STA-R MAX) | ||
5. | Xác định lượng Fibrinogen Determination of Fibrinogen | Phát hiện điểm đông bằng phương pháp quang học/ Photo-optical clot detection method | QT.ĐM.38 (ACL TOP 750 LAS) | |
6. | Phát hiện điểm đông bằng phương pháp cơ từ/Mechanical clot detection method | QT.ĐM.57 (STA-R MAX) | ||
7. | Xác định thời gian Thrombin (TT) Determination ofThrombin Time | Phát hiện điểm đông bằng phương pháp quang học/ Photo-optical clot detection method | QT.ĐM.39 (ACL TOP 750 LAS) | |
8. | Phát hiện điểm đông bằng phương pháp cơ từ/Mechanical clot detection method | QT.ĐM.58 (STA-R MAX) |