Khoa Di truyền & Sinh học Phân tử

Số hiệu
VILAS-MED - 88
Tên tổ chức
Khoa Di truyền & Sinh học Phân tử
Đơn vị chủ quản
Viện Huyết học – Truyền máu Trung Ương
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tầng 11, nhà H, Viện Huyết học – Truyền máu Trung Ương
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 30-12-2023 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
17-03-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Di truyền & Sinh học Phân tử
Medical Testing Laboratory Department of Genetics and Molecular Biology
Cơ quan chủ quản: Viện Huyết học – Truyền máu Trung Ương
Organization: National Institute of Hematology and Blood Transfusion
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học
Field of medical testing: Hematology
Người phụ trách/ Representative: TS. Dương Quốc Chính/ Duong Quoc Chinh, PhD Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Dương Quốc Chính Tất cả các xét nghiệm/ All of medical tests
Vũ Thị Bích Hường
Nguyễn Thùy Trang
Số hiệu/ Code: VILAS Med 088 Hiệu lực/ Validation: 17/03/2025 Địa chỉ/ Address: Tầng 11, nhà H, Viện Huyết học – Truyền máu Trung Ương 11th floor, H building, National Institute of Hematology and Blood Transfusion Địa điểm/Location: Số 1, Phạm Văn Bạch, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam No.1, Pham Van Bach Str., Yen Hoa ward, Cau Giay district, Ha Noi, Viet Nam Điện thoại/ Tel: 024-37821892 (ext.564) Fax: 024-38685582 E-mail: chinhduong.nihbt@gmail.com Website: www.nihbt.org.vn Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Dicipline of medical testing: Hematology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Máu ngoại vi, dịch hút tủy xương (EDTA) Peripheral blood (EDTA) Bone marrow aspirates Phát hiện đột biến JAK2V617F bằng kỹ thuật AS-PCR Detection of JAK2V617F mutation by AS-PCR method. Kỹ thuật AS-PCR. (Sử dụng các cặp mồi đặc hiệu để phát hiện đột biến JAK2V617F) Alelle specific PCR (using specific primers to detect JAK2V617F mutation) QT.DT.14 (2020)
Máu ngoại vi, (EDTA) Tế bào dịch ối Peripheral blood, (EDTA) Amniotic cell Xác định các đột biến phổ biến gây bệnh alpha thalassemia (SEA, THAI, a3.7, a4.2, HbCs, HbQs, c.2delT) Detection of frequent mutations causing alpha thalassemia (SEA, THAI, a3.7, a4.2, HbCs, HbQs, c.2delT). Kỹ thuật Multiplex-PCR (Sử dụng các cặp mồi đặc hiệu để phát hiện các đột biến) Multiplex-PCR (Using specific primers to detect mutations) QT.DT.06 (2020)
Xác định đột biến phổ biến gây bệnh beta thalassemia (cd41/42, cd17, cd71/72, cd26, cd95, IVS1-1, IVS1-5, IVS2-654, -28, cd8/9) Detection of frequent mutations causing beta thalassemia (cd41/42, cd17, cd71/72, cd26, cd95, IVS1-1, IVS1-5, IVS2-654, -28, cd8/9) Sử dụng các cặp mồi đặc hiệu để khếch các đại đột biến bằng kỹ thuật Multiplex-PCR Multiplex-PCR (Using specific primers to detect mutations) QT.DT.07 (2020)
Giải trình tự Sanger phát hiện đột biến gen HBA1, HBA2, HBB Detection of HBA1, HBA2, HBB genes mutation by Sanger Kỹ thuật giải trình tự gen Sanger Sanger sequencing QT.DT.51 (2020)
Giải trình tự NGS phát hiện đột biến gen HBA1, HBA2, HBB Detection of HBA1, HBA2, HBB genes mutation by next-generation sequening Kỹ thuật giải trình tự gen NGS Next-generation sequencing QT.DT.58 (2020)
Ghi chú/Note: QT.DT: Qui trình xét nghiệm nội bộ/Laboratory Developed Method
aztest thi trac nghiem cho nhan vien
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây