Danh mục chỉ tiêu thí nghiệm đủ điều kiện hoạt động chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 449 gồm: Thử nghiệm cơ lý xi măng; Thử nghiệm hỗn hợp bê tông và bê tông nặng; Vữa xây dựng; Thí nghiệm vữa xi măng trộn không có; Cốt liệu cho bê tông và vữa, cát san lấp và đá dăm cấp phối; Nước dùng cho xây dựng; Tro bay; Phụ gia hóa học cho bê tông; Phụ gia khoáng hoạt tính cho bê tông, vữa; Dung dịch Bentonite, Polymer và Bentonite-Polymer; Đất, cấp phối đá dăm; Hỗn hợp xi măng đất, đá, cát gia cố bằng chất kết dính tông nhựa; Vật liệu kim loại, mối hàn kim loại, cáp; Nhựa bitum, nhựa đường Polime; Nhựa đường lỏng; Nhũ tương nhựa đường gốc axit; Bột khoáng cho bê tông nhựa; Bê tông nhựa; Gạch đất sét nung; Gạch terazo; Gạch block bê tông; Gạch bê tông tự chèn; Gạch bê tông bọt, bê tông khí không chưng áp, gạch bê tông bọt, bê tông khí chưng áp (AAC); Gạch xi măng lát nền; Gạch ốp lát, đá ốp lát; Gạch granit; Ngói lợp; Bột bả tường; Sơn phủ kết cấu xây dựng, sơn tường; Sơn tín hiệu giao thông; Sản phẩm kính xây dựng; Tấm thạch cao và Panel thạch cao; Thử cơ lý ống nhựa PVC và HDPE; Khớp nối PVC, cao su tấm, cao su trương nở; Vật liệu chống thấm, băng cản nước PVC; Thử gối cầu cao su và khe co giãn; Vật liệu chống thấm, tấm trải chống thấm Bitum; Thử nghiệm băng cản nước PVC; Song chắn rác, nắp hố ga; Vật liệu combosite; Thử nghiệm gỗ; Dây điện trong xây dựng dân dụng; Vải địa kỹ thuật - bấc thấm và vỏ bọc bấc thấm; Rọ đá, thảm đá, dây thép bọc nhựa; Kiểm tra ống cống thoát nước, cống hộp; Thử nghiệm tại hiện trường.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày cấp và thay thế Giấy chứng nhận số 173/GCN-BXD ngày 27/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.