Danh mục chỉ tiêu thí nghiệm đủ điều kiện hoạt động chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 433 gồm: Thử nghiệm xi măng; Thử nghiệm cốt liệu dùng cho bê tông và vữa; Kiểm tra vữa xây dựng; Thử nghiệm gạch bê tông tự chèn; Thử nghiệm gạch bê tông; Thử nghiệm gạch đất sét nung, gạch gốm ốp lát; Thử nghiệm gạch xi măng lát nền/ gạch granito; Thử nghiệm ngói lợp; Thử nghiệm amiăng, tấm sợi xi măng; Thử nghiệm sản phẩm bê tông nhẹ; Thử nghiệm kính; Thử nghiệm tấm thạch cao, panel cốt sợi; Phụ gia hóa học, phụ gia khoáng cho bê tông và vữa; Thử nghiệm ống nhựa PVC, HDPE, PE và các khớp nối; Thử nghiệm sơn, vecni, bột bả; Thanh hợp kim nhôm dạng Profile và PVC; Gỗ xây dựng, ván MDF, ván dăm, ván sợi, ván sàn gỗ nhân tạo; Thử nghiệm cơ lý bê tông và bê tông nặng; Kiểm tra nước dùng trong xây dựng; Kiểm tra dung dịch bentonite; Thử nghiệm đất, đá, sỏi, cấp phối đá dăm; Thử nghiệm thép xây dựng, vật liệu kim loại, mối hàn, cáp; Nhựa bitum, nhựa đường polime; Nhũ tương nhựa đường axít; Bê tông nhựa; Bột khoáng; Vải địa kỹ thuật – bấc thấm; Bó vỉa bê tông đúc sẵn; Mương bê tông thành mỏng đúc sẵn; Hố thu nước mưa, hố ngăn mùi; Hố thăm hình hộp đúc sẵn; Kiểm tra nắp hố ga song chắn rác; Kiểm tra gối cống bê tông đúc sẵn; Kiểm tra cống hộp; Kiểm tra ống cống bê tông; Thử nghiệm hiện trường; Dây điện dân dụng.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.
Giấy chứng nhận này thay thế Giấy chứng nhận số 75/GCN-BXD ngày 24/01/2018 và có hiệu lực 05 năm kể từ ngày cấp.