Danh mục chỉ tiêu thí nghiệm đủ điều kiện hoạt động chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 1809 gồm: Thử nghiệm cơ lý xi măng; Phụ gia cho xi măng; Cốt liệu cho vữa và bê tông; Phân tích hóa nước cho xây dựng; Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng; Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn; Vữa xây dựng; Bột bả; Vật liệu chịu lửa; Thép xây dựng; Thí nghiệm đất trong phòng; Đất gia cố bằng chất kết dính; Bê tông nhựa; Nhựa đường lỏng, nhựa bitum, nhũ tương nhựa đường axit; Vật liệu bột khoáng trong B.T.N; Gạch đặc, gạch rỗng đất sét nung; Gạch Terazo; Gạch block bê tông; Gạch bê tông tự chèn; Bê tông nhẹ; Gạch xi măng lát nền; Gạch ốp lát, đá ốp lát, gạch granito; Ngói đất sét nung, ngói tráng men; Vải địa kỹ thuật, bấc thấm, sản phẩm địa kỹ thuật, giấy dầu; Màng kín khí, màng HDPE, màng chống thấm; Khớp nối PVC, cao su tấm, cao su trương nở; Rọ đá, thảm đá; Tấm trải và thảm sét chống thấm; Vật liệu chống thấm; Epoxy; Các loại ống và phụ kiện; Bentonite, Polymer; Vật liệu sơn; Thanh định hình nhôm và hợp kim nhôm; Tấm thạch xao và khung xương trần thạch cao; Tấm sóng amiăng xi măng, tấm xi măng sợi; Tấm tường bê tông nhẹ; Vật liệu combosite; Kính xây dựng; Gỗ, ván MDF, ván dăm, gỗ sàn nhân tạo; Gối cầu cao su; Dây điện, ống điện; Vật liệu xảm khe cho kết cấu xây dựng; Cống hộp bê tông cốt thép, ống bê tông cốt thép thoát nước; Thử nghiệm tại hiện trường.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày cấp và thay thế Giấy chứng nhận số 840/GCN-BXD ngày 07/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.