Danh mục chỉ tiêu thí nghiệm đủ điều kiện hoạt động chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 1065 gồm: Thử nghiệm xi măng; Thử nghiệm cốt liệu cho bê tông và vữa; Thử nghiệm hỗn hợp bê tông và bê tông nặng; Thử nghiệm vữa xây dựng; Kiểm tra nước dùng cho bê tông và vữa; Thử nghiệm phụ gia hóa học, phụ gia khoáng; Thử nghiệm gạch xây đất sét nung; Thử nghiệm gạch bê tông nhẹ; Thử nghiệm gạch bê tông không nung; Thử nghiệm gạch bê tông tự chèn; Thử nghiệm gạch xi măng lát nền; Thử nghiệm gạch Terrazzo; Thử nghiệm ngói đất sét nung, ngói gốm tráng men; Gạch; Gạch ốp lát; Đá ốp lát tự nhiên; Đá ốp lát nhân tạo; Thử nghiệm bê tông nhựa; Nhựa bitum; Thử nghiệm nhựa đường lỏng; Thử nghiệm nhũ tương nhựa đường axit; Thử nghiệm vật liệu chống thấm, màng chống thấm; Thử nghiệm kính xây dựng; Thử nghiệm ống nhựa PVC, UPVC, HDPE và phụ kiện ống nhựa; Thử nghiệm sơn, vecni; Thí nghiệm dây, cáp điện; Thử nghiệm thạch cao, bột bả; Thử nghiệm cơ lý gỗ tự nhiên và nhân tạo; Thử nghiệm dung dịch bentonite, Polymer; Kiểm tra thép, kim loại, mối hàn; Thử nghiệm đất, đá trong phòng; Vải địa kỹ thuật, bấc thấm và vỏ bọc bấc thấm; Đất gia cố chất kết dính, hỗn hợp xi măng đất; Thử nghiệm hiện trường.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày cấp và thay thế Giấy chứng nhận số 451/GCN-BXD ngày 10/7/2018.